ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits:
Stories:
Profile image
Tác giả: quyen2006
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Màn hình iPhone 6 Plus vừa mới ra mắt có kích thước màn hình đủ lớn để được đặt ngang hàng với Galaxy Note 4 và G3. Chiếc smartphone cao cấp của Apple được trang bị màn hình kích thước 5,5 inch tương tự như LG G3, và nhỏ hơn một chút so với kích thước 5,7 inch của Galaxy Note 4. Tuy nhiên, iPhone 6 Plus chỉ có độ phân giải 1080p, trong khi đối thủ của nó sở hữu màn hình QHD (2560 x 1440 pixel). Tải phần mềm ghép ảnh cho iphone 6 Tải phần mềm chỉnh sửa ảnh cho iphone 6 Kích thước màn hình của cả ba thiết bị chênh nhau không nhiều Kích thước Khả năng hiển thị kém hơn đối thủ, nhưng iPhone 6 Plus lại có kích thước mỏng nhất với 7,1mm độ dày, nhưng trọng lượng tối đa lại khá cao 172 gram. Đối thủ LG G3 có trọng lượng 149 gram, trong khi Galaxy Note 4 sở hữu trọng lượng lên tới 176 gram, nặng hơn 4 gram so với iPhone 6 Plus. Máy ảnh Máy ảnh là một trong những điểm yếu của iPhone 6 Plus nếu đem ra so sánh với Galaxy Note 4 và LG G3. Hai thiết bị chạy Android này tỏ ra vượt trội khi sở hữu camera lần lượt là 16 megapixel và 13 megapixel. Mặc dù đã được trang bị công nghệ ổn định hình ảnh quang học OIS, nhưng camera 8 megapixel của iPhone 6 Plus vẫn lép vế so với bộ đôi chạy Android kia. Tải phần mềm photowonder cho iphone 6 Tuy nhiên, cũng phải ghi nhận kích thước của điểm ảnh trên cảm biến hoàn toàn mới là 1,5µm và khẩu mở ở F2.2, so với iPhone 5s trước đó là 1,4µm và khẩu độ F2.4. Điều này cho thấy khả năng hấp thụ ánh sáng của cảm biến sẽ tốt hơn. Cảm biến này còn sở hữu tính năng lấy nét theo pha mà Apple gọi là Focus Pixel, đem lại khả năng nhận diện khoảng cách chủ thể và bối cảnh tốt hơn, nhờ đó mà khả năng lấy nét sẽ được cải thiện hơn. Ngoài ra iPhone 6 Plus còn hỗ trợ một bản cập nhất lớn về kết nối với Wi-Fi 802.11ac và NFC. Bảng so sánh chi tiết 3 mẫu smartphone cao cấp iPhone 6 Plus, Galaxy Note 4 và LG G3 iPhone 6 Plus Samsung Galaxy Note 4 LG G3 Màn hình 5.5″ LED-backlit IPS LCD 5.7″ Super AMOLED 5.5″ LED-backlit IPS+ LCD Độ phân giải 1920 x 1080 (401 ppi) 2560 x 1440(515 ppi) 2560 x 1440(534 ppi) Kích thước 158.1 x 77.8 x 7.1 mm 153.5 x 78.6 x 8.5 mm 146.3 x 74.6 x 8.9 mm Trọng lượng 172 gram 176 gram 149 gram Vi xử lý Apple A8 chipset (64-bit) tốc độ 1.4GHz lõi kép Qualcomm Snapdragon 805 (32-bit) lõi tứ tốc độ 2.7 GHz Krait 450 Qualcomm MSM8975AC Snapdragon 801 (32-bit) lõi tứ tốc độ 2.5 GHz Krait 400 Đồ họa Photowonder GX6650 Adreno 420 Adreno 330 Bộ nhớ trong 16/64/128GB 32GB 16GB / 32GB Thẻ nhớ ngoài Không có Có, tối đa 128GB Có, tối đa 128GB Camera chính 8 MP, độ phân giải 3264 x 2448 pixels, autofocus, dual LED flash 16 MP, độ phân giải 3456 x 4608 pixels, OIS, autofocus, LED flash Dual Shot 13 MP, 4160 x 3120 pixels, phase detection/laser autofocus, OIS, dual-LED Quay video 1080p tốc độ 60fps, quay chậm 120fps or 240fps 2160p tốc độ 30fps, 1080p tốc độ 60fps, optical stabilization 2160p tốc độ 30fps, 1080p tốc độ 30fps, optical stabilization, HDR, stereo Camera phụ 1.2MP720p@30fps 3.7 MP1080p@30fps 2.1 MP1080p@30fps Thời lượng pin Thời gian chờ: 348 giờ Đàm thoại 3G: 24 giờ Thời gian chờ: chưa rõ Đàm thoại 3G: chưa rõ Thời gian chờ: 553 giờ Đàm thoại 3G: 21 giờ Wi-Fi Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot Bluetooth Có, v4.0 LE với A2DP Có, v4.0 LE với A2DP Có, v4.0 với A2DP, EDR Hỗ trợ mạng Quad-band GSM/GPRS/EDGEQuad-band UMTS/HSPAPenta-band LTE support, LTE-Advanced Quad-band GSM/GPRS/EDGEQuad-band UMTS/HSPAPenta-band LTE support, LTE-Advanced Quad-band GSM/GPRS/EDGEPenta-band UMTS/HSPATri-band LTE support NFC Có Có Có Âm thanh Mono Stereo Mono Hệ điều hành iOS 8 Android 4.4 KitKat Android 4.4 KitKat Tải phần mềm sửa ảnh cho iphone 6
Monday, September 22, 2014 17:38
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


Màn hình
iPhone 6 Plus vừa mới ra mắt có kích thước màn hình đủ lớn để được đặt ngang hàng với Galaxy Note 4 và G3. Chiếc smartphone cao cấp của Apple được trang bị màn hình kích thước 5,5 inch tương tự như LG G3, và nhỏ hơn một chút so với kích thước 5,7 inch của Galaxy Note 4. Tuy nhiên, iPhone 6 Plus chỉ có độ phân giải 1080p, trong khi đối thủ của nó sở hữu màn hình QHD (2560 x 1440 pixel).
Tải phần mềm ghép ảnh cho iphone 6
Kích thước màn hình của cả ba thiết bị chênh nhau không nhiều
 
Kích thước
 
Khả năng hiển thị kém hơn đối thủ, nhưng iPhone 6 Plus lại có kích thước mỏng nhất với 7,1mm độ dày, nhưng trọng lượng tối đa lại khá cao 172 gram. Đối thủ LG G3 có trọng lượng 149 gram, trong khi Galaxy Note 4 sở hữu trọng lượng lên tới 176 gram, nặng hơn 4 gram so với iPhone 6 Plus.
 
Máy ảnh
 
Máy ảnh là một trong những điểm yếu của iPhone 6 Plus nếu đem ra so sánh với Galaxy Note 4 và LG G3. Hai thiết bị chạy Android này tỏ ra vượt trội khi sở hữu camera lần lượt là 16 megapixel và 13 megapixel. Mặc dù đã được trang bị công nghệ ổn định hình ảnh quang học OIS, nhưng camera 8 megapixel của iPhone 6 Plus vẫn lép vế so với bộ đôi chạy Android kia.
 
Tải phần mềm photowonder cho iphone 6
Tuy nhiên, cũng phải ghi nhận kích thước của điểm ảnh trên cảm biến hoàn toàn mới là 1,5µm và khẩu mở ở F2.2, so với iPhone 5s trước đó là 1,4µm và khẩu độ F2.4. Điều này cho thấy khả năng hấp thụ ánh sáng của cảm biến sẽ tốt hơn. Cảm biến này còn sở hữu tính năng lấy nét theo pha mà Apple gọi là Focus Pixel, đem lại khả năng nhận diện khoảng cách chủ thể và bối cảnh tốt hơn, nhờ đó mà khả năng lấy nét sẽ được cải thiện hơn.
 
Ngoài ra iPhone 6 Plus còn hỗ trợ một bản cập nhất lớn về kết nối với Wi-Fi 802.11ac và NFC.
 
Bảng so sánh chi tiết 3 mẫu smartphone cao cấp iPhone 6 Plus, Galaxy Note 4 và LG G3
 
iPhone 6 Plus
 
Samsung Galaxy Note 4
 
LG G3
 
Màn hình
 
5.5″ LED-backlit IPS LCD
 
5.7″ Super AMOLED
 
5.5″ LED-backlit IPS+ LCD
 
Độ phân giải
 
1920 x 1080 (401 ppi)
 
2560  x 1440(515 ppi)
 
2560  x 1440(534 ppi)
 
Kích thước
158.1 x 77.8 x 7.1 mm
 
153.5 x 78.6 x 8.5 mm
 
146.3 x 74.6 x 8.9 mm
 
Trọng lượng
172 gram
 
176 gram
 
149 gram
 
Vi xử lý
Apple A8 chipset (64-bit) tốc độ 1.4GHz lõi kép
 
Qualcomm Snapdragon 805 (32-bit) lõi tứ tốc độ 2.7 GHz Krait 450
 
Qualcomm MSM8975AC Snapdragon 801 (32-bit) lõi tứ tốc độ 2.5 GHz Krait 400
 
Đồ họa
GX6650
 
Adreno 420
 
Adreno 330
 
Bộ nhớ trong
16/64/128GB
 
32GB
 
16GB / 32GB
 
Thẻ nhớ ngoài
Không có
 
Có, tối đa 128GB
 
Có, tối đa 128GB
 
Camera chính
8 MP, độ phân giải 3264 x 2448 pixels, autofocus, dual LED flash
 
16 MP, độ phân giải 3456 x 4608 pixels, OIS, autofocus, LED flash Dual Shot
 
13 MP, 4160 x 3120 pixels, phase detection/laser autofocus, OIS, dual-LED
 
Quay video
1080p tốc độ 60fps, quay chậm 120fps or 240fps
 
2160p tốc độ 30fps, 1080p tốc độ 60fps, optical stabilization
 
2160p tốc độ 30fps, 1080p tốc độ 30fps, optical stabilization, HDR, stereo
 
Camera phụ
1.2MP720p@30fps
 
3.7 MP1080p@30fps
 
2.1 MP1080p@30fps
 
Thời lượng pin
Thời gian chờ: 348 giờ
 
Đàm thoại 3G: 24 giờ
 
Thời gian chờ: chưa rõ
 
Đàm thoại 3G: chưa rõ
 
Thời gian chờ: 553 giờ
 
Đàm thoại 3G: 21 giờ
 
Wi-Fi
Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot
 
Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot
 
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot
 
Bluetooth
Có, v4.0 LE với A2DP
 
Có, v4.0 LE với A2DP
 
Có, v4.0 với A2DP, EDR
 
Hỗ trợ mạng
Quad-band GSM/GPRS/EDGEQuad-band UMTS/HSPAPenta-band LTE support, LTE-Advanced
 
Quad-band GSM/GPRS/EDGEQuad-band UMTS/HSPAPenta-band LTE support, LTE-Advanced
 
Quad-band GSM/GPRS/EDGEPenta-band UMTS/HSPATri-band LTE support
 
NFC
 
 
 
Âm thanh
Mono
 
Stereo
 
Mono
 
Hệ điều hành
iOS 8
 
Android 4.4 KitKat
 
Android 4.4 KitKat
 
 

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.