ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits:
Stories:
Profile image
Tác giả: hoctienganh.info
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Tự vựng Tiếng Anh về xe cộ- đường xá
Friday, June 20, 2014 10:27
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


Con đường hàng ngày bạn đi, bạn đã nhớ hết tên gọi? Phương tiện hàng ngày bạn đi, bạn đã biết tên gọi tiếng Anh là gì? Những vật rất gần gũi với mỗi chúng ta hàng ngày nhưng không hẳn ai cũng nhớ tên gọi Tiếng Anh của chúng là gì. Bài viết này, hoctienganh.info sẽ liệt kê các từ vựng Tiếng Anh về xe cộ, đường xá để các bạn tham khảo. Xem chi tiết danh mục từ vựng sau nhé:

tu-vung-tieng-anh-ve-xe-co

Từ vựng về Xe cộÔn luyện từ vựng

* XE CỘ & ĐƯỜNG XÁ

1. road: đường
2. traffic: giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. car hire: thuê xe
6. ring road: đường vành đai
7. petrol station: trạm bơm xăng
8. kerb: mép vỉa hè
9. road sign: biển chỉ đường
10. pedestrian crossing: vạch sang đường

11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
12. fork: ngã ba
13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
14. toll road: đường có thu lệ phí
15. motorway: xa lộ
16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
18. one-way street: đường một chiều
19. T-junction: ngã ba
20. roundabout: bùng binh

21. accident: tai nạn
22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
23. traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe
25. car park: bãi đỗ xe
26. parking space: chỗ đỗ xe
27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
28. parking ticket: vé đỗ xe
29. driving licence: bằng lái xe
30. reverse gear: số lùi

31. learner driver: người tập lái
32. passenger: hành khách
33. to stall: làm chết máy
34. tyre pressure: áp suất lốp
35. traffic light: đèn giao thông
36. speed limit: giới hạn tốc độ
37. speeding fine: phạt tốc độ
38. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
39. jump leads: dây sạc điện
40. oil: dầu

41. diesel: dầu diesel
42. petrol :x ăng
43. unleaded: không chì
44. petrol pump: bơm xăng
45. driver: tài xế
46. to drive: lái xe
47. to change gear: chuyển số
48. jack: đòn bẩy
50. flat tyre: lốp sịt

51. puncture: thủng xăm
52. car wash: rửa xe ô tô
53. driving test: thi bằng lái xe
54. driving instructor: giáo viên dạy lái xe
55. driving lesson: buổi học lái xe
56. traffic jam: tắc đường
57. road map: bản đồ đường đi
58. mechanic: thợ sửa máy
59. garage: ga ra
60. second-hand: đồ cũ

61. bypass: đường vòng
62. services: dịch vụ
63. to swerve: ngoặt
64. signpost: biển báo
65. to skid: trượt bánh xe
66. speed: tốc độ
67. to brake: phanh (động từ)
68. to accelerate: tăng tốc
69. to slow down: chậm lại
70. spray: bụi nước
71. icy road: đường trơn vì băng

* Types of vehicle – Loại phương tiện

1. car: xe hơi
2. van: xe thùng, xa lớn
3. lorry: xe tải
4. truck: xe tải
5. moped: xe gắn máy có bàn đạp
6. scooter: xe ga
7. motorcycle = motorbike: xe máy
8. bus: xe buýt
9. coach: xe khách
10. minibus: xe buýt nhỏ
11. caravan: xe nhà lưu động

Sau khi học xong danh mục các từ vựng về xe cộ- đường xá này, các bạn vui lòng sang TAB ” Ôn luyện từ vựng” để ôn lại nhé

Danh mục từ vựng Tiếng Anh về xe, đường xá, giao thông trên có lẽ chưa đầy đủ, hoctienganh.info cũng rất mong muốn các bạn tham gia đóng góp và bổ sung thêm. Vui lòng ghi ở comment bên dưới nhé. Và đừng quyên LIKE để ủng hộ bài viết nhé !

The post Tự vựng Tiếng Anh về xe cộ- đường xá appeared first on Học Tiếng Anh online miễn phí.

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.