ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits:
Stories:
Profile image
Tác giả: hoctienganh.info
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Từ vựng chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh
Tuesday, June 17, 2014 9:54
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


tu-vung-ve-ban-trong-tieng-anhTrong bài viết trước, Hoctienganh.info đã giới thiệu với các bạn “những từ đường mật nhất trong Tiếng Anh“. Chắc đã nhiều bạn thuộc lòng và vận dụng để tỏ tình hay nói những lời có cánh với người mình yêu rồi chứ :)

Và bài viết sau đây, chúng tôi muốn gửi tới các bạn từ vựng chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh. Với từ “bạn”, trong Tiếng Anh cũng có rất nhiều cách ghép để tạo ra ý nghĩa bạn thân thiết ở các mức khác nhau. Hãy xem danh mục các từ vựng chỉ người bạn dưới đây nhé:

Danh sách Từ vựngÔn luyện từ vựng

Schoolmate: bạn cùng trường
Classmate: bạn cùng lớp
Roommate: bạn cùng phòng
Playmate: bạn cùng chơi
Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ
Colleague: bạn đồng nghiệp
Comrate: đồng chí
Partner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi
trong các môn thể thao.
Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không
dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các
môn thể thao.
Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.
Ally: bạn đồng mình
Companion: bầu bạn, bạn đồng hành
Boyfriend: bạn trai
Girlfriend: bạn gái
Best friend: bạn tốt nhất
Close friend: bạn thân
Busom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân
Pal: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend

The post Từ vựng chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh appeared first on Học Tiếng Anh online miễn phí.

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.