ĐĂNG TIN
logo
Online:
Visits:
Stories:
Profile image
Nguồn: www.yhoccotruyenvietnam.com
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Bảng phân loại tác dụng TÂN, KỲ HUYỆT – Phần 10 – Các loại bệnh khác (Hết)
Thursday, September 5, 2013 6:21
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.


Phần cuối cùng, chúng tôi xin gửi nốt phần Phân loại tác dụng của Tân Kỳ huyệt ở nhiều chứng bệnh khác nhau.

Bệnh CẢM CÚM:

  1. Cảm mạo: Tam thương; Ấn đường; Thái dương; Sùng cốt
  2. Cúm: Tam thương
  3. Say nắng: Thập vương; Thập tuyên; Nội nghinh hương
  4. Hôn mê: Thập tuyên; Thập nhị tỉnh
  5. Choáng, ngất: Thốn bình
  6. Ngất xỉu: Thập tuyền

Bệnh SỐT:

  1. Sốt cao: Bát phong; Thượng bát phong; Bát chùy hạ; Nhị chùy hạ; Sùng cốt; Ngược môn
  2. Sốt cao: Nhĩ tiêm; Thập tuyên; Tam thương

Bệnh về MÁU:

  1. Thiếu máu: Lục hoa; Bát hoa; Bần huyết linh; Khí trung
  2. Tất cả các loại xuất huyết: Huyết sầu

Bệnh RẮN CẮN:

  1. Rắn cắn: Bát phong; Thượng bát phong; Bát tà; Thượng bát tà

Bệnh MỒ HÔI:

  1. Chứng nhiều mồ hôi: Kiên nội năng

Bệnh CƠ HOÀNH:

  1. Cơ hoành co thắt: Hải tuyền; Ách nghịch; Hô hấp
  2. Nấc: Trung khôi

Bệnh NÔN MỬA:

  1. Nôn mửa: Vị nhiệt huyệt; Chỉ ấu; Trung khôi
  2. Thổ tả: Đại cốt không

ĐỜM:

  1. Nhiều đờm: Chí ấu

Bệnh TRẺ EM KINH PHONG:

  1. Trẻ em co giật: Ấn đường; Yến khẩu; Nội dương trì; Thập tuyên
  2. Số cao co giật: Thập nhị tỉnh huyệt
  3. Trẻ em kinh phong: Thập vương; Lý nội đình

Bệnh NGOÀI DA:

  1.  Bệnh ngoài da: Tĩnh mạch sau tai
  2. Viêm bì thần kinh: Bát phong; Thượng bát phong
  3. Phong nhiệt ẩn chẩn: Kiên nội lăng
  4. Dị ứng mẩn ngứa: Bách trùng sào; Định xuyễn; Bách chủng phong; Chỉ dương
  5. Quá mẫn cảm viêm da: Chỉ dương
  6. Mụn nhọt: Trửu tiêm; Đinh du
  7. Ghẻ lở: Ngược môn
  8. Ghẻ ruồi: Thiếu dương duy; Chỉ dương
  9. Phù thũng: Tê tứ biên

Bệnh PHỤ KHOA:

  1. Bệnh phụ khoa: Yêu nhỡn; Yêu nghi
  2. Kinh nguyệt không đều: Bát phong; Ngoại tứ mãn; Trường di; Tử cung; Hạ chùy; Giao nghi; Kinh trung; Liên liêu; Túc la; Thái âm kiểu
  3. Hành kinh đau bụng: Thập thất chùy hạ; Tử cung; Định thần; Can viêm điểm
  4. Bế kinh: Huyết phủ
  5. Kinh nguyệt quá nhiều: Bào môn; Tử hộ
  6. Xuất huyết dạ con: Thập thất chùy hạ
  7. Công năng dạ con xuất huyết: Thái âm kiểu
  8. Xuất huyết do liệt dạ con: Khí môn
  9. Băng lậu huyết: Liêu liêu; Cưu kỷ; Long môn; Túc tâm
  10. Nhiều khí hư: Giao nghi; Cưu kỷ
  11. Viêm phần phụ: Trường di
  12. Viêm buồng trứng: Huyết phủ
  13. Viêm cổ dạ con mãn tính: Tử cung cảnh
  14. Sa dạ con: Thái âm kiểu;; Duy bào; Tử cung; Đình đầu; Đề thác huyệt; Đề giang cơ; Xung gian; Bàng cường
  15. Vô sinh: Thái âm kiểu; Long môn; Tân khí huyệt
  16. Muộn con: Tử cung; Bào môn; Tử hộ
  17. Không muốn đẻ: Tuyệt nhâm
  18. Khó đẻ: Ngọc điền
  19. Sót nhau: Độc âm
  20. Sốt cao sau đẻ: Đại luân; Túc minh; Túc la
  21. Khí hư sau đẻ: Bào môn; Tử hộ

Soạn xong ngày 20/1/1992
Lương Y Lê Văn Sửu

 

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.