Bảng phân loại tác dụng của Tân, Kỳ huyệt – Phần 6: Bệnh về Não, Thần Kinh
Thursday, September 5, 2013 6:18
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.
Tiếp theo chúng tôi xin đăng Bảng phân loại tác dụng của Tân, Kỳ Huyệt của các bệnh Não, Thần Kinh.
Bệnh NÃO:
- Bệnh Não: Tuyền sinh túc; Trị não 1, 2, 3, 4, 5.
- Xuất huyết não: An miên 1; An miên 2
- Khối U hạ khâu não: Hạ đâu thức
- Đại não phát triển không đủ: Tân nhất
- Di chứng não đần độn: Hưng phấn; Não thanh
- Úng thủy não: Trung tiếp; Tích trung
- Di chứng não: Phong nham; Hạ á môn; Phó á môn; Trúc trượng; Giang môn tứ huyệt (múi 6 giờ)
Bệnh THẦN KINH; TINH THẦN:
- Thần kinh suy nhược: Phong nham; Cự khuyết du; Tứ thần thông
- Bệnh mãn tính gây ra suy nhược, thần kinh: Nạn môn; Lục hoa; Bát hoa.
- Tâm lực suy kiệt: Thốn bình
- Thần kinh phân liệt: Hổ biên; Chỉ chưởng tân nhất; Đầ nhiếp; An miên 1; An miên 2; Định thần
- Bệnh tinh thần: Phong nham; Túc trung bình; Thiên linh; Nữ tất; Xích nhiêu; Âm ủy 1, 2, 3; Tứ liên; Linh báo; Ngũ liên; Thừa mệnh; Dạ linh; Thương bạch; Ế minh; An miên; Nhị chùy hạ; Hậu dương quan.
- Bệnh thần kinh chức năng: Tỷ trung; Thập tuyên; Trọc dục
- Bệnh Histeria (Ích tơ ri): Hổ biên; Phong nham
- Sức nhớ giảm: Đầu nhiếp
- Hay quên: Não thanh; Chỉ chưởng
- Mất ngủ: An miên; Chỉ chưởng; An miên 4; Ế minh; Thất miên; An miên 3; An miên 1; An miên 2; Ấn đường; Ngạch trung; Sơn căn.
- Ham ngủ nhiều: Hưng phấn; Não thanh
Bệnh ĐỘNG KINH:
- Động kinh: Thập tuyên; Lý nội đình; Thừa mệnh; Tứ thần thông; Tiếp cốt; Nhị chùy hạ; Huyệt Điên bệnh; Cứu Thương bạch; Định thần; Yêu kỳ; Sừng cốt; Tân nhất; Hổ biên; Chỉ chưởng.
- Điên: Tiếp cốt
2013-09-05 03:52:06
Nguồn: http://www.yhoccotruyenvietnam.com/2013/07/bang-phan-loai-tac-dung-cua-tan-ky.html